TM 417
EC BROTH (ISO 7251:2005)
Để định lượng có chọn lọc các faecal coliforms và non faecal coliforms trong nước
TM 1804
EE BROTH, MOSSEL (AS PER ISO 21528-1 : 2004)
Để phân lập có chọn lọc cho Enterobacteriaceae
TM 371
EMB AGAR, LEVINE (ISO 21150:2009)
để phân lập, định lượng và phân biệt các chi của Enterobacteriaceae
TM 294
FLUID SELENITE CYSTINE MEDIUM (SELENITE CYSTINE MEDIUM) (DOUBLE PACK) (ISO 6579:1993)
Là môi trường tăng sinh để phân lập các loài Salmonella từ thực phẩm, các sane phẩm từ sữa và các mẫu lâm sàng.
TM 1472
FRASER BROTH BASE, FRASER(ISO 11290-1:2004)
Để tăng sinh Listeria monocytogenes từ thực phẩm và mẫu môi trường
TM 121
HEKTOEN ENTERIC AGAR (ISO 21567)
Để phân lập chọn lọc và phân biệt Salmonella và Shigella từ các mẫu bệnh phẩm đường ruột.
TM 1251
LACTOSE TTC AGAR (WITH SODIUM HEPTADECYL SULPHATE) (ISO 9308-1:2000)
Để phát hiện và định lượng E.coli và các Coliform khác bằng kỹ thuật lọc màng
TM 150
LAURYL SULPHATE BROTH (LAURYL TRYPTOSE BROTH)(ISO 4831:1991)
Để phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform trong nước, nước thải, sản phẩm từ sữa và các mẫu thực phẩm khác.
TM 1226
LISTERIA IDENTIFICATION AGAR BASE (PALCAM)(ISO 11290-2)
Để phân lập chọn lọc và xác định Listeria sp
TM 174
M-ENDO AGAR, LES (ISO 9308-1 : 2000)
Để định lượng Coliform trong nước bằng kỹ thuật lọc màng hai bước