Mã sản phẩm
Hình sản phẩm
Tên gọi sản phẩm
Giới thiệu sơ lược
TM 401
ACETAMIDE AGAR (DOUBLE PACK) (ISO/IEC 17025:2005-REVISED 2017)
Để xác định Pseudomonas Aeruginosa trong mẫu nước
TM 1878
ALKALINE SALINE PEPTONE WATER (ASPW) (ISO/TS 21872-1&2:2007)
Để tăng sinh các loài Vibrio từ các mẫu thực phẩm và nước phù hợp với ISO/TS 21872-1:2007
TM 1881
BACILLUS CEREUS SELECTIVE AGAR BASE (MYP) (ISO 7932:2004)
Để phân lập chọn lọc và định lượng Bacillus cereus
TM 036
BILE ESCULIN AGAR(ISO 10273:1994)
Để phân lập và xác định chủng Yersinia Enterocolitica từ mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
TM 1510
BOLTON BROTH BASE(ISO 10272-1:2006)
Để làm giàu có chọn lọc các loài Campylobacter từ thực phẩm
TM 365
BRILLIANT GREEN BILE BROTH 2% (BRILLIANT GREEN LACTOSE BILE BROTH 2%)(ISO 4831:2006 / 4832:2006)
Để phát hiện và xác nhận vi khuẩn coliform trong nước và thực phẩm
TM 307
BUFFERED PEPTONE WATER(ISO 6579-1:2017 / 11133:2014)
Để tăng sinh sơ bộ (pre-enrichment) các loài Salmonella bị tổn thương trước khi tăng sinh và phân lập chọn lọc.
TM 1339
CHROMOGENIC E. COLI AGAR (CHROMOGENIC TRYPTONE BILE GLUCURONIDE AGAR) TBX AGAR(ISO 16649-1:2001 / 16649-2:2001 / 16649-3:2015)
Để dễ dàng định lượng E. coli mà không cần lọc màng, hoặc ủ trước khi sử dụng môi trường Mineral Modified Glutamate Medium BaseIngredients
TM 1634
CHROMOGENIC LISTERIA AGAR BASE (MODIFIED) (ISO 11290-1:1997)
Để xác định chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes
TM 1852
DICHLORAN ROSE BENGAL CHLORAMPHENICOL AGAR (DRBC AGAR) (ISO 21527-1:2008)
Để phân lập có chọn lọc các loại nấm men và nấm mốc gây hư hỏng thực phẩm