TS 057
YERSINIA SELECTIVE SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường để phân lập chọn lọc Yersinia enterocolitica
TS 042
TTC SOLUTION 1% (10 ML/VL)
Bổ sung vào môi trường để phân lập, phát hiện và định lượng coliform và nuôi cấy Pseudomonas solanacearum
TS 005
POTASSIUM TELLURITE 1%
Bổ sung vào môi trường nuôi cấy để phân lập và nuôi cấy chọn lọc Staphylococcus sp., Vibrio sp., Corynebacterium sp., Mycoplasma và Streptococcus sp.
TS 045
BROMO CRESOL PURPLE (15 mg/vl)
Để phân lập chọn lọc và đếm Streptococci trong mẫu phân
TS 058
POLYMYXIN B SELECTIVE SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường để phân lập và xác định các loài Staphylococcus và Bacillus gây bệnh
TS 076
PERFRINGEN'S T.S.C.SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường để xác định và liệt kê Clostridium perfringens giả định
TS 152
MKTT NOVOBIOCIN SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường để phân lập và nuôi cấy chọn lọc các loài Salmonella
TS 227
L.MONO SELECTIVE SUPPLEMENT I
Bổ sung vào môi trường để phân lập chọn lọc vi khuẩn Listeria monocytogenes từ các mẫu thực phẩm và lâm sàng
TS 229
L.MONO ENRICHMENT SUPPLEMENT II
Bổ sung vào môi trường để phân lập chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes từ các mẫu thực phẩm và lâm sàng.
TS 035
FRASER SELECTIVE SUPPLEMENT(LISTERIA SUPPLEMENT)
Bổ sung vào môi trường để phân lập và tăng sinh Listeria monocytogenes
TS 034
FRASER LISTERIA SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường nhằm mục đích phân lập và tăng sinh Listeria monocytogenes
TS 002
EGG YOLK EMULSION (100 ML/VL)
Được thêm vào các môi trường nuôi cấy để xác định các loài Clostridium, Bacillus và Staphylococcus dựa trên hoạt động của lipase và / hoặc lecithinase của những loài này.
TM 1121
YPD BROTH (YEPD BROTH)
Là môi trường cho sự phát triển của Saccharomyces cerevisiae trong sinh học phân tử
TM 496
YEAST EXTRACT AGAR
Để đếm vi sinh vật trong nước
TM 492
XLD AGAR(ISO 6579:2002)
Để phân lập chọn lọc và định lượng Salmonella Typhi và các loài Salmonella khác.
TS 001
EGG YOLK TELLURITE EMULSION
Dùng để bổ sung vào môi trường nuôi cấy
TM 483
VIOLET RED BILE GLUCOSE AGAR W/O LACTOSE(ISO 21528-1/2/3:2004)
Để phát hiện và đếm Terobacteriaceae trong thực phẩm sống
TM 482
VIOLET RED BILE BROTH
Để phát hiện và định lượng Coliform
TM 1860
VIOLET RED BILE LACTOSE AGAR (ISO 4832:2006)
Để phát hiện và định lượng vi khuẩn coliform trong thực phẩm, nước và các sản phẩm từ sữa.
TM 426
VIOLET RED BILE AGAR
Để phân lập và định lượng coli-aerogenes trong nước, sữa và các sản phẩm từ sữa.
TM 394
UREA AGAR BASE (CHRISTENSEN) (AUTOCLAVABLE)
Để phát hiện vi khuẩn sinh emzyme urease.
TM 899
TRYPTOPHAN MEDIUM
Để phát hiện khả năng sinh indole
TM 1110
TRYPTONE WATER
Để phát hiện khả năng sinh indol của vi sinh vật
TM 392
TRYPTONE BROTH (TRYPTONE WATER)
Để phát hiện vi sinh vật sinh indole
TM 892
TRYPTONE BILE AGAR
Để phát hiện nhanh và định lượng Escherichia coli trong thực phẩm bằng phương pháp cấy đĩa
TM 424
TRIPLE SUGAR IRON AGAR
Để xác nhận trực khuẩn đường ruột gram âm dựa trên khả năng lên men dextrose, lactose và sucrose và sinh khí H2S
TM 413
TETRATHIONATE BROTH BASE (AS PER IP)
Để phân lập Salmonellae từ các mẫu phân, nước thải và các mẫu khác
TM 875
TCBS AGAR (SELECTIVE)
Để phân lập chọn lọc Vibrio cholerae và các vi khuẩn gây bệnh đường ruột khác gây ngộ độc thực phẩm
TM 017
STREPTOMYCIN ASSAY AGAR W/ YEAST EXTRACT (ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 5) (AS PER IP/USP)
Để kiểm nghiệm kháng sinh Streptomycin trên chủng Bacillus Subtilis.
TM 386
SS AGAR (SALMONELLA SHIGELLA AGAR)
Để phân lập chọn lọc các loài Salmonella và Shigella từ các mẫu bệnh phẩm và thực phẩm.
TM 345
SOYA CASEIN DIGEST AGAR (As Pr USP)
Để tăng sinh và phân lập các vi sinh vật khó mọc có hoặc không có bổ sung máu
TM 348
SIMMONS CITRATE AGAR (ISO 10273:2003)
Để phân biệt Enterobacteriaceae trên cơ sở sử dụng citrate.
TM 388
SABOURAUD DEXTROSE BROTH
Để nuôi cấy nấm men, nấm mốc và vi sinh vật chịu axit
TM 387
SABOURAUD DEXTROSE AGAR
Để nuôi cấy nấm men, nấm mốc và vi sinh vật chịu axit
TM 331
POTATO DEXTROSE BROTH
Để nuôi cấy và đếm nấm men và nấm mốc
TM 344
POTATO DEXTROSE AGAR
Để nuôi cấy và định lượng nấm men và nấm mốc
TM 615
PERFRINGENS AGAR BASE (TRYPTOSE SULPHITE CYCLOSERINE AGAR BASE) (T.S.C./S.F.P AGAR BASE)
Để xác định và định lượng Clostridium perfringens giả định
TM 330
PEPTONE WATER
Môi trường sinh trưởng cơ bản và được sử dụng làm cơ sở của môi trường lên men carbohydrate
TM 350
NUTRIENT BROTH
Để nuôi cấy các vi sinh vật ít khó mọc hơn, có thể được bổ sung thêm máu.
TM 341
NUTRIENT AGAR POWDER
Để nuôi cấy chung các vi sinh vật ít khó mọc hơn, có thể được bổ sung thêm máu.
TM 339
MUELLER HINTON AGAR
Để nuôi cấy Neisseria & để xác định tính nhạy cảm của vi sinh vật với kháng sinh.
TM 790
MOELLER DECARBOXYLASE BROTH W/ LYSINE HCL
Để phân biệt các vi khuẩn trên cơ sở khả năng phân giải L-Lysine hydrochloride
TM 775
M-LAURYL SULPHATE BROTH (ISO 9308-1:1990)
Để định lượng Escherichia Coli trong nước bằng kỹ thuật lọc màng
TM 337
MACCONKEY AGAR (W/CV, NACL, 0.15% BILE SALTS & 1% LACTOSE)
Để phân lập coliform và vi khuẩn đường ruột lên men lactose
TM 379
MACCONKEY AGAR (W/0.15% BILE SALT, CV & NACL) (ISO 9308-2)
Để phân lập chọn lọc và phân biệt Coliform và các mầm bệnh đường ruột khác.
TM 377
LURIA BROTH
Để giữ và nhân giống Escherichia Coli
TM 1216
LACTOSE SULPHITE BROTH BASE (AS PER EP)
Để phát hiện và định lượng Clostridium perfringens trong các sản phẩm dược phẩm
TM 221
MITIS SALIVARIUS AGAR BASE
Để phân lập Streptococci từ các môi trường hỗn hợp, đặc biệt là Streptococcus mitis, Streptococcus salivarius và Streptococcus faecalis từ các mẫu bệnh phẩm bị nhiễm bẩn.
TM 1036
MACCONKEY AGAR (AS PER BIS)
Để phân lập và phân biệt vi khuẩn đường ruột lên men lactose và không lên men lactose
TM 118
GIOLITTI-CANTONI BROTH BASE
Để tăng sinh có chọn lọc Staphylococcus Aureus từ mẫu thực phẩm.
TM 423
FLUID TETRATHIONATE MEDIUM W/O IODINE AND BG (TETRATHIONATE BROTH BASE W/O IODINE & BG)
Để phân lập Salmonellae từ thực phẩm
TM 372
ENDO AGAR
Để xác nhận các chi của nhóm coliform
TM 371
EMB AGAR, LEVINE (ISO 21150:2009)
Để phân lập, định lượng và phân biệt các chi của Enterobacteriaceae
TM 336
EMB AGAR (EOSIN METHYLENE BLUE AGAR)
Để phân lập trực khuẩn đường ruột gram âm từ các mẫu lâm sàng & không lâm sàng
TM 417
EC BROTH (ISO 7251:2005)
Để định lượng có chọn lọc các faecal coliforms và non faecal coliforms trong nước
TM 982
DICHLORAN GLYCEROL MEDIUM BASE W/ROSE BENGAL
Để phân lập chọn lọc và định lượng nấm men và nấm mốc
TM 1338
CHROMOGENIC COLIFORM AGAR W/ SLS
Để phát hiện đồng thời tổng số coliform và Escherichia coli trong nước
TM 981
DICHLORAN GLYCEROL MEDIUM BASE
Để phân lập chọn lọc các loại nấm mốc xerophilic từ thực phẩm
TM 477
DIAGNOSTIC STUART'S UREA BROTH BASE(UREA BROTH BASE)
Để xác định vi khuẩn dựa trên khả năng sử dụng urê, đặc biệt là để phân biệt các loài Proteus, Salmonella & Shigella
TM 092
DEXTROSE TRYPTONE AGAR
Để phát hiện và định lượng các sinh vật hiếu khí ưa ấm (mesophilic) và ưa nhiệt (thermophilic) trong thực phẩm.
TM 087
DEOXYCHOLATE AGAR
Để đếm trực tiếp sự khác biệt của Coliform trong quá trình phân lập mầm bệnh đường ruột từ mẫu bệnh phẩm trực tràng, phân và các mẫu bệnh phẩm khác
TM 076
CORN MEAL AGAR
Để sản xuất bào tử áo (bào tử vách dày) bằng nấm Candida Albicans và giữ giống nấm
TM 071
COLUMBIA BLOOD AGAR BASE
Để phân lập và nuôi cấy vi khuẩn khó mọc có hoặc không có bổ sung máu.
TS 271
COLISTIN SELECTIVE SUPPLEMENT
Để phân lập chọn lọc Clostridium perfringens
TM 1640
CHROMOGENIC VIBRIO AGAR
Để phân lập chọn lọc và phân biệt các loài Vibrio từ các mẫu thủy sản
TM 1632
CHROMOGENIC ENTEROCOCCUS FAECIUM AGAR BASE
Để xác định và phân biệt Enterococcus faecium từ phân, nước thải và các nguồn nước khác nhau.
TM 1339
CHROMOGENIC E. COLI AGAR (CHROMOGENIC TRYPTONE BILE GLUCURONIDE AGAR) TBX AGAR(ISO 16649-1:2001 / 16649-2:2001 / 16649-3:2015)
Để dễ dàng định lượng E. coli mà không cần lọc màng, hoặc ủ trước khi sử dụng môi trường Mineral Modified Glutamate Medium BaseIngredients
TM 1337
CHROMOGENIC STAPHYLOCOCCUS AUREUS AGAR BASE
TM 1858
CHROMOGENIC COLIFORM AGAR (CCA) (ISO 9308-1:2014, ISO 11133:2014)
Để xác định vi khuẩn coliform, đặc biệt là Enterobacteriaceae trên cơ sở khả năng lên men đường lacto của chúng.
TM 061
CHAPMAN STONE AGAR
Để phân lập chọn lọc Staphylococci gây ra ngộ độc thực phẩm
TM 060
CETRIMIDE AGAR BASE
Để phân lập chọn lọc Pseudomonas Aeruginosa từ các mẫu lâm sàng.
TM 415
CARRY - BLAIR MEDIUM BASE (TRANSPORT MEDIUM W/O CHARCOAL) (CARRY & BLAIR TRANSPORT MEDIUM)
Để thu thập và vận chuyển các mẫu lâm sàng
TM 324
BUFFERED GLUCOSE BROTH (GLUCOSE PHOSPHATE BROTH), MR-VP MEDIUM
Để phân biệt vi khuẩn bằng thử nghiệm MR-VP
TM 365
BRILLIANT GREEN BILE BROTH 2% (BRILLIANT GREEN LACTOSE BILE BROTH 2%)(ISO 4831:2006 / 4832:2006)
Để phát hiện và xác nhận vi khuẩn coliform trong nước và thực phẩm
TM 048
BRILLIANT GREEN BILE AGAR (BRILLIANT GREEN LACTOSE BILE AGAR)
Để định lượng vi khuẩn Coliform trong mẫu nước và thực phẩm.
TM 951
BRILLIANT GREEN AGAR, MODIFIED (BRILLIANT GREEN AGAR MEDIUM) AS PER USP
Để phân lập Salmonellae ngoại trừ Salmonella typhi từ phân, thực phẩm và các sản phẩm từ sữa
TM 362
BRAIN HEART INFUSION BROTH
Để nuôi cấy vi sinh vật khó mọc kết hợp với cấy máu.
TM 361
BRAIN HEART INFUSION AGAR
Để nuôi cấy vi khuẩn gây bệnh khó mọc, nấm men và nấm mốc.
TM 045
BPL AGAR (BRILLIANT GREEN PHENOL RED LACTOSE AGAR)
Để phân lập và xác định Salmonellae ngoại trừ Salmonella Typhi trong phân, nước tiểu và sữa và thực phẩm
TM 360
BLOOD AGAR BASE (INFUSION AGAR)
Để phân lập và nuôi cấy vi sinh vật gây bệnh khó mọc sau khi bổ sung máu
TM 039
BISMUTH SULPHITE AGAR
Để phân lập chọn lọc Salmonellae từ phân, nước tiểu, nước thải và các mẫu khác
TM 038
BILE ESCULIN AZIDE AGAR
Để phân lập chọn lọc và xác định Streptococci giả định trong mẫu phân.
TM 358
BAIRD PARKER AGAR BASE
Để phân lập và định lượng Staphylococci sp trong thực phẩm dương tính với coagulase.
TM 1140
ARGININE DIHYDROLASE BROTH
Để phát hiện vi sinh vật sản xuất Arginine dihydrolase
TM 022
ANTIBIOTIC MEDIUM No. 11 (NEOMYCIN, ERYTHROMYCIN ASSAY AGAR)
Để kiểm nghiệm kháng sinh bằng việc sử dụng vi sinh vật
TM 018
ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 6
Để kích thích sản sinh bào tử ở các chủng Bacillus Subtilis được sử dụng trong thử nghiệm kháng sinh.
TM 359
ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 2 (BASE AGAR)
Để kiểm nghiệm kháng sinh bằng việc sử dụng vi sinh vật
TM 023
ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 12 (NYSTATIN ASSAY AGAR)
Để kiểm nghiệm kháng sinh Amphotericin B & Nystatin trên chủng Saccharomyces Cerevisiae.
TM 390
ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 1 (SEED AGAR)
Để xét nghiệm kháng sinh β- lactam và các kháng sinh khác bằng việc sử dụng vi sinh vật.
TM 1443
ALOA LISTERIA AGAR BASE
Để phân lập chọn lọc và phân biệt Listeria monocytogenes
TM 352
ALKALINE PEPTONE WATER (PH 8.0)
Để tăng sinh các loài Vibrio
TM 332
SOYA CASEIN DIGEST MEDIUM (TRYPTONE SOYA BROTH) CASO BROTH(ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 37)(ISO 9308-1:1987)
Để kiểm tra độ vô trùng và nuôi cấy vi sinh vật khó mọc và dễ mọc
TM 544
PLATE COUNT AGAR (STANDARD PLATE AGAR) STANDARD METHODS AGAR(ISO 4833-1:2013)
Để xác định số lượng vi sinh vật trong thực phẩm và nước bằng phương pháp đổ đĩa
TM 1572
MUG LAURYL SULPHATE BROTH, MODIFIED (as per ISO)
Để tăng sinh có chọn lọc E. oli giả định và các loại Coliform khác từ sữa và các sản phẩm từ sữa
TM 1399
MUELLER KAUFFMAN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH BASE (ISO 3565:1975, ISO 6579:2002)
Để tăng sinh và phân lập Salmonellae
TM 1472
FRASER BROTH BASE, FRASER(ISO 11290-1:2004)
Để tăng sinh Listeria monocytogenes từ thực phẩm và mẫu môi trường
TM 307
BUFFERED PEPTONE WATER(ISO 6579-1:2017 / 11133:2014)
Để tăng sinh sơ bộ (pre-enrichment) các loài Salmonella bị tổn thương trước khi tăng sinh và phân lập chọn lọc.
TM 036
BILE ESCULIN AGAR(ISO 10273:1994)
Để phân lập và xác định chủng Yersinia Enterocolitica từ mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
TM 498
CHLORAMPHENICOL YEAST GLUCOSE AGAR (AS PER BIS) YEAST GLUCOSE CHLORAMPHENICOL AGAR
Để phân lập chọn lọc và định lượng nấm men và nấm mốc trong nước, sữa và các sản phẩm từ sữa.