TS 042
TTC SOLUTION 1% (10 ML/VL)
Bổ sung vào môi trường để phân lập, phát hiện và định lượng coliform và nuôi cấy Pseudomonas solanacearum
TS 252
SALMONELLA SELECTIVE SUPPLEMENT
TS 003
POTASSIUM TELLURITE 3.5% (10 ML/VL)
Để bỏ sung vào môi trường nuôi cấy nhắm phân lập và xác định Staphylococci và Corynebacteria sp.
TS 119
LISTERIA SELECTIVE SUPPLEMENT(PALCAM)
Bổ sung vào môi trường nhắm mục tiêu phân lập chọn lọc và xác định các loài Listeria
TS 035
FRASER SELECTIVE SUPPLEMENT(LISTERIA SUPPLEMENT)
Bổ sung vào môi trường để phân lập và tăng sinh Listeria monocytogenes
TS 034
FRASER LISTERIA SUPPLEMENT
Bổ sung vào môi trường nhằm mục đích phân lập và tăng sinh Listeria monocytogenes
TS 002
EGG YOLK EMULSION (100 ML/VL)
Được thêm vào các môi trường nuôi cấy để xác định các loài Clostridium, Bacillus và Staphylococcus dựa trên hoạt động của lipase và / hoặc lecithinase của những loài này.
TM 492
XLD AGAR(ISO 6579:2002)
Để phân lập chọn lọc và định lượng Salmonella Typhi và các loài Salmonella khác.
TS 001
EGG YOLK TELLURITE EMULSION
Dùng để bổ sung vào môi trường nuôi cấy
TM 899
TRYPTOPHAN MEDIUM
Để phát hiện khả năng sinh indole
TM 424
TRIPLE SUGAR IRON AGAR
Để xác nhận trực khuẩn đường ruột gram âm dựa trên khả năng lên men dextrose, lactose và sucrose và sinh khí H2S
TM 345
SOYA CASEIN DIGEST AGAR (As Pr USP)
Để tăng sinh và phân lập các vi sinh vật khó mọc có hoặc không có bổ sung máu
TM 348
SIMMONS CITRATE AGAR (ISO 10273:2003)
Để phân biệt Enterobacteriaceae trên cơ sở sử dụng citrate.
TM 269
R-2A AGAR
Để đếm vi sinh vật dị dưỡng của nước uống đã qua xử lý qua thời gian ủ dài.
TM 781
MIU MEDIUM BASE
Để phát hiện khả năng di động, sinh urease và indole của vi sinh vật
TM 1226
LISTERIA IDENTIFICATION AGAR BASE (PALCAM)(ISO 11290-2)
Để phân lập chọn lọc và xác định Listeria sp
TM 1251
LACTOSE TTC AGAR (WITH SODIUM HEPTADECYL SULPHATE) (ISO 9308-1:2000)
Để phát hiện và định lượng E.coli và các Coliform khác bằng kỹ thuật lọc màng
TM 221
MITIS SALIVARIUS AGAR BASE
Để phân lập Streptococci từ các môi trường hỗn hợp, đặc biệt là Streptococcus mitis, Streptococcus salivarius và Streptococcus faecalis từ các mẫu bệnh phẩm bị nhiễm bẩn.
TM 1036
MACCONKEY AGAR (AS PER BIS)
Để phân lập và phân biệt vi khuẩn đường ruột lên men lactose và không lên men lactose
TM 397
ISP MEDIUM NO. 2 (YEAST MALT AGAR)
Để nuôi cấy nấm men, nấm mốc và vi sinh vật chịu axit
TM 117
GN BROTH, HAJNA
Để tăng sinh có chọn lọc các vi sinh vật gram âm thuộc nhóm đường ruột
TM 423
FLUID TETRATHIONATE MEDIUM W/O IODINE AND BG (TETRATHIONATE BROTH BASE W/O IODINE & BG)
Để phân lập Salmonellae từ thực phẩm
TM 371
EMB AGAR, LEVINE (ISO 21150:2009)
Để phân lập, định lượng và phân biệt các chi của Enterobacteriaceae
TM 417
EC BROTH (ISO 7251:2005)
Để định lượng có chọn lọc các faecal coliforms và non faecal coliforms trong nước
TM 085
DECARBOXYLASE BROTH BASE, MOELLER (MOELLER DECARBOXYLASE BROTH BASE)
Để phân biệt các vi khuẩn trên cơ sở khả năng phân giải các L-amino acid thích hợp được thêm vào môi trường nuôi cấy
TM 324
BUFFERED GLUCOSE BROTH (GLUCOSE PHOSPHATE BROTH), MR-VP MEDIUM
Để phân biệt vi khuẩn bằng thử nghiệm MR-VP
TM 365
BRILLIANT GREEN BILE BROTH 2% (BRILLIANT GREEN LACTOSE BILE BROTH 2%)(ISO 4831:2006 / 4832:2006)
Để phát hiện và xác nhận vi khuẩn coliform trong nước và thực phẩm
TM 358
BAIRD PARKER AGAR BASE
Để phân lập và định lượng Staphylococci sp trong thực phẩm dương tính với coagulase.
TM 1878
ALKALINE SALINE PEPTONE WATER (ASPW) (ISO/TS 21872-1&2:2007)
Để tăng sinh các loài Vibrio từ các mẫu thực phẩm và nước phù hợp với ISO/TS 21872-1:2007
TM 332
SOYA CASEIN DIGEST MEDIUM (TRYPTONE SOYA BROTH) CASO BROTH(ANTIBIOTIC ASSAY MEDIUM NO. 37)(ISO 9308-1:1987)
Để kiểm tra độ vô trùng và nuôi cấy vi sinh vật khó mọc và dễ mọc
TM 544
PLATE COUNT AGAR (STANDARD PLATE AGAR) STANDARD METHODS AGAR(ISO 4833-1:2013)
Để xác định số lượng vi sinh vật trong thực phẩm và nước bằng phương pháp đổ đĩa
TM 174
M-ENDO AGAR, LES (ISO 9308-1 : 2000)
Để định lượng Coliform trong nước bằng kỹ thuật lọc màng hai bước
TM 150
LAURYL SULPHATE BROTH (LAURYL TRYPTOSE BROTH)(ISO 4831:1991)
Để phát hiện và định lượng vi khuẩn Coliform trong nước, nước thải, sản phẩm từ sữa và các mẫu thực phẩm khác.
TM 1472
FRASER BROTH BASE, FRASER(ISO 11290-1:2004)
Để tăng sinh Listeria monocytogenes từ thực phẩm và mẫu môi trường
TM 294
FLUID SELENITE CYSTINE MEDIUM (SELENITE CYSTINE MEDIUM) (DOUBLE PACK) (ISO 6579:1993)
Là môi trường tăng sinh để phân lập các loài Salmonella từ thực phẩm, các sane phẩm từ sữa và các mẫu lâm sàng.
TM 036
BILE ESCULIN AGAR(ISO 10273:1994)
Để phân lập và xác định chủng Yersinia Enterocolitica từ mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
TM 498
CHLORAMPHENICOL YEAST GLUCOSE AGAR (AS PER BIS) YEAST GLUCOSE CHLORAMPHENICOL AGAR
Để phân lập chọn lọc và định lượng nấm men và nấm mốc trong nước, sữa và các sản phẩm từ sữa.